photo 23912_10151132988682725_816652924_n-4.jpg

Thứ Hai, 12 tháng 4, 2010

VINH DANH HỌC SINH GIỎI



CHẤT LƯỢNG HỌC TẬP LÀ DANH DỰ CỦA HỌC SINH 





CHẤT LƯỢNG HỌC TẬP LÀ DANH DỰ CỦA HỌC SINH 

VINH DANH HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2011-2012

       GIẢI CẤP QUỐC GIA: 
Nguyễn Thị CaoThiên Lớp 9/1 giải Nhì  giải toán bằng máy tính casio cấp quốc gia, giải ba môn toán cấp tỉnh, nhất violympic toán cấp TP, nhì toán cấp TP, nhì môn lý cấp TP





               GIẢI CẤP TỈNH:
GIÁI NHẤT
1        Trần Lê Thủy        Tiên   9/2     Nhất cá nhân (Khối THCS), cấp tỉnh, môn Tin học,Nhất môn tin 9 cấp tỉnh
2        Phạm Thị Mỹ        Hảo   9/4     Nhất môn vật lý 9 cấp tỉnh
GIẢI NHÌ:  
1     Đoàn Nguyễn Thành Lương         8/2     Nhì phần mềm sáng tạo, KK tin học trẻ không chuyên
2        Nguyễn Lê Bích    Hằng  9/6     Nhì môn anh 9 cấp tỉnh
3        Nguyễn Quốc        Sáng  9/1     Nhì vẽ cấp tỉnh
GIẢI BA:    
1Nguyễn Thị Kỳ    Duyên          9/3     Giải Ba môn Ngữ văn 9 cấp tỉnh
2        Trang Thanh          Tùng  9/4     Ba môn vật lý 9 cấp tỉnh
3        Vũ Việt        Hà     9/2     Ba môn Hóa 9 cấp tỉnh
GIÁI KK:
1        Nguyễn Anh Khoa  9/4     Khuyến khích môn toán 9 cấp tỉnh
2        Trần Thị Hoàng     Giang 9/5     Giải KK môn Ngữ văn 9 cấp tỉnh
3        Phan Trương Thúy Hiền   9/6     KK môn Ngữ văn 9 cấp tỉnh
4        Lê Phan Quỳnh      Như   9/3     KK môn Hóa 9 cấp tỉnh
5        Nguyễn Hữu Bảo    8/7     KK môn TNTH lý 8 cấp tỉnh
6        Nguyễn Đức Thư   Dung  9/3     KK môn anh 9 cấp tỉnh

GIẢI CẤP THÀNH PHỐ:
GIẢI NHẤT:
1 Cao Nguyễn Khánh      Quỳnh         6/2     Nhất môn toán cấp TP    .
2 Nguyễn Ngọc Vân        Anh              6/2    Nhất IOE cấp TP
3 Nguyễn Kiến       Quốc                      6/6   Nhất IOE  cấp TP
4 Võ Thăng Long               6.8  Nhất violympic toán cấp TPNhất môn anh cấp TP
5 Hồ Uyên   Phương        6.6     Nhất môn anh cấp TP
6 Huỳnh Lê Thảo   Mai    6.7     Nhất môn anh cấp TP
7 Trần Thị Phương          Dung  6.7     Nhất môn văn cấp TP
8 Phạm Viết Khánh          Linh   7/1     Nhất môn văn cấp TP
9 Nguyễn Thị Quý Trân   7/4     Nhất môn anh cấp TP
10 Trương Công    Cường         7/4     Nhất môn casio cấp TP
11 Nhất môn toán cấp TP
12 Nguyễn Dương Đức    Anh   7/4     Nhất môn toán cấp TP
13 Nguyễn Thị Thảo        Vy     8/2     Nhất môn văn cấp TP
14 Phạm Vũ Khánh         Thi     8/2     Nhất môn văn cấp TP
15 Nguyễn Thị Kỳ Duyên          9/3     Nhất môn văn cấp TP
16 Vũ Việt   Hà     9/2     Nhất môn hóa cấp TP
17 Đoàn Nguyễn Thành   Lương         8.2     Nhất môn tin cấp TP
18 Lê Trúc   Sin     8/6     Nhất môn toán cấp TP
19 Lê Bá Anh        Bảo    7/3     Nhất môn tin cấp TP
20 Phạm Chí         Thanh          7/4     Nhất môn tin cấp TP
GIẢI CẤP TRƯỜNG
1/ DANH DỰ TOÀN TRƯỜNG: 01 em
1        Ngô Thị Trà          My     Lớp: 9/4       Nhì TTVH cấp tỉnh, nhì môn anh cấp tỉnh, nhất TTVH cấp TP, nhất IOE cấp TP, nhì môn anh cấp TP
2/ NHẤT CÁC KHỐI LỚP: 04 em
1        Bùi Hiền      Như   Lớp 6/6       Nhất IOE cấp TP, nhì toán cấp TP, nhì casio cấp TP, 3 violympic toán cấp TP
2        Huỳnh Bảo  Trân   Lớp 7/4       Nhì môn anh cấp TP, nhì IOE cấp TP,nhất violympic cấp TP, nhất cờ vua cấp TP, nhất môn tin cấp TP, đạt danh hiệu vô địch điểm 10
3        Bùi Lê Khánh        Huyền          Lớp 8/7       ba môn lý cấp TP, ba môn TNTH lý cấp TP
4        Nguyễn Thị Cao    Thiên Lớp 9/1       Nhì  giải toán bằng máy tính casio cấp quốc gia, nhất violympic toán cấp TP, ba môn toán cấp tỉnh, nhì toán cấp TP, nhì môn lý cấp TP
 VỊ THỨ NHẤT CÁC LỚP:
VỊ THỨ NHẤT: 29em
1        Lê Mỹ         Uyên  6/1
2        Cao Nguyễn Khánh         Quỳnh         6/2
3        Hồ Uyên      Phương        6/3
4        Trần Bích    Anh   6/4
5        Lê Thị Phương      Trinh  6/5
6        Trần Thị Anh         Duyên          6/6
7        Nguyễn Phạm Minh         Trí     6/7
8        Trần Nguyên         Trang 6/8
9        Lương Thị Phương Thanh          7/1
10      Hoàng Đình Gia    Bảo    7/2
11      Đào Duy      Thiên 7/3
12      Trương Công        Cường         7/4
13      Bùi Hoàng Thiên    An     7/5
14      Nguyễn Thúy         Vy     7/6
15      Võ Bích      Ngọc 7/7
16      Hoàng Thị Vân      Anh   8/1
17      Đoàn Nguyễn Thành       Lương         8/2
18      Nguyễn Đình         Trọng 8/3
19      Huỳnh Thị   Quyên         8/4
20      Dương Thị Hoài     Phương        8/5
21      Dương Thị Bích    Thư   8/6
22      Nguyễn Hữu Bảo    8/7
23      Nguyễn Quốc        Sáng  lớp 9/1
24      Trần Lê Thủy        Tiên   9/2
25      Nguyễn Đức Thư   Dung  9/3
26      Nguyễn Phạm Thạch       Thảo  9/4
27      Đặng Hồng  Phúc  9/5
28      Nguyễn Lê Bích    Hằng  9/6
29      Phạm Thị Pha        Lê      9/7